Nội dung chính trong bài
Mệnh Kim hợp màu gì?
- Màu sắc tương sinh: Màu vàng, màu nâu đất
- Màu sắc tương hợp: Màu trắng, màu xám, màu ghi
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu tím
Những người mệnh Kim hợp với màu vàng và nâu đất, bởi đây là những màu của mệnh Thổ, mà Thổ sinh Kim. Ngoài ra, màu trắng, xám và ghi cũng rất phù hợp vì đây là màu bản mệnh của Kim. Tránh dùng màu đỏ, hồng và tím vì đây là màu của Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
Mệnh Mộc cần tránh những gì?
- Màu sắc tương sinh: Màu đen, màu xanh nước biển
- Màu sắc tương hợp: Màu xanh lá cây
- Màu sắc kỵ: Màu trắng, màu xám, màu ghi
Người mệnh Mộc nên sử dụng màu đen và xanh nước biển, những màu thuộc mệnh Thủy, mà Thủy sinh Mộc. Màu xanh lá cây cũng rất tốt vì là màu bản mệnh của Mộc. Tránh xa màu trắng, xám và ghi vì Kim khắc Mộc.
Mệnh Thủy có những bản mệnh nào?
- Màu sắc tương sinh: Màu trắng, màu xám, màu ghi
- Màu sắc tương hợp: Màu đen, màu xanh nước biển
- Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu đất.
Mệnh Thủy hợp với màu trắng, xám và ghi của mệnh Kim, vì Kim sinh Thủy. Màu đen và xanh nước biển cũng rất phù hợp vì là màu bản mệnh của Thủy. Tránh dùng màu vàng và nâu đất vì Thổ khắc Thủy.
Mệnh Hỏa dùng sơn màu gì cho hợp?
- Màu sắc tương sinh: Màu xanh lá cây
- Màu sắc tương hợp: Màu đỏ, màu hồng, màu tím
- Màu sắc kỵ: Màu đen, màu xanh nước biển
Người mệnh Hỏa nên chọn màu xanh lá cây của mệnh Mộc, vì Mộc sinh Hỏa. Màu đỏ, hồng và tím cũng rất tốt vì là màu bản mệnh của Hỏa. Tránh dùng màu đen và xanh nước biển vì Thủy khắc Hỏa.
Mệnh Thổ có sơn màu đỏ được không?
- Màu sắc tương sinh: Màu đỏ, màu hồng, màu tím
- Màu sắc tương hợp: Màu vàng, màu nâu đất
- Màu sắc kỵ: Màu xanh lá cây
Người mệnh Thổ hợp với màu đỏ, hồng và tím của mệnh Hỏa, vì Hỏa sinh Thổ. Màu vàng và nâu đất cũng rất phù hợp vì là màu bản mệnh của Thổ. Tránh dùng màu xanh lá cây vì Mộc khắc Thổ.
Màu sắc không chỉ là yếu tố thẩm mỹ mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong phong thủy. Việc chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh không chỉ giúp tăng cường vận may mà còn mang lại sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Hãy chọn cho mình những màu sắc phù hợp để luôn cảm thấy tự tin và may mắn trong mọi hoàn cảnh.
Mệnh tính theo năm sinh trong vòng 100 năm trở lại
Năm sinh | Mệnh | Hành |
1924, 1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
1925, 1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
1926, 1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1927, 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1928, 1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) |
1929, 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) |
1930, 1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) |
1931, 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) |
1932, 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
1933, 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
1934, 1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1935, 1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1936, 1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn) |
1937, 1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn) |
1938, 1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ (Đất tường thành) |
1939, 1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ (Đất tường thành) |
1940, 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
1941, 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
1942, 2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu) |
1943, 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu) |
1944, 2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1945, 2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1946, 2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1947, 2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1948, 2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1949, 2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1950, 2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1951, 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1952, 2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy (Nước sông dài) |
1953, 2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy (Nước sông dài) |
1954, 2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1955, 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1956, 2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi) |
1957, 2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi) |
1958, 2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1959, 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1960, 2020 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) |
1961, 2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) |
1962, 2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
1963, 2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
1964, 2024 | Giáp Thìn | Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu) |
1965, 2025 | Ất Tỵ | Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu) |
1966, 2026 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1967, 2027 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1968, 2028 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
1969, 2029 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
1970, 2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
1971, 2031 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
1972, 2032 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1973, 2033 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1974, 2034 | Giáp Dần | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) |
1975, 2035 | Ất Mão | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) |
1976, 2036 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
1977, 2037 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
1978, 2038 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1979, 2039 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1980, 2040 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1981, 2041 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1982, 2042 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
1983, 2043 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Trên đây là bài chia sẻ của sơn Celluxs về màu sắc sơn theo bản mệnh phong thủy. Những khái niệm phong thủy được đánh giá theo tính chủ quan của một số cộng đồng nhất định. Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.